ネックレス | 1 | dây chuyền | ||||||||
彼女に会うよう時が出来たよ | 2 | Tôi có cớ để gặp chị ấy nhỉ. | ||||||||
あくまでも私の意見です | 3 | Có gì thì đây cũng là ý kiên ca nhân của tôi | ||||||||
あくまでも本当のことを言わないのか | 4 | Cậu nhật dịnh không nói sự thật à? | ||||||||
不運ね | 5 | Sao mà ông xui xẻo thế. | ||||||||
いつが都合がいいですか? | 6 | Ngày nào tiện cho anh? | ||||||||
信じられない! | 7 | Không thể tin được. | ||||||||
さっき彼に食事をご馳走になった | 8 | Lúc nãy tôi được anh ấy đãi ăn. | ||||||||
二人一緒に住む | 9 | Hai người ở chung. | ||||||||
あなたがどれだけお金を持っていても幸福は買えない | 10 | Dù bạn có nhiều tiền bao nhiêu đi chăng nữa cũng không mua được hạnh phúc. | ||||||||
貴方を手助けできなくて申し訳なく思う | 11 | Vì tôi không thể giúp đỡ anh nên tôi cảm thấy áy náy lắm. | ||||||||
君は今日楽しそうですね | 12 | Còn anh hôm nay coi bộ vui lắm thì phải. | ||||||||
何か言ってください | 13 | Nói gì đi chăng | ||||||||
すぐに止まって! | 14 | Ngay lập tức dùng lại. | ||||||||
意外と美味しかった | 15 | Không ngờ ngon đến thế ! | ||||||||
昨日の夜のパーティは楽しくて面白かった | 16 | Buổi tiệc tối qua rất vui và ấn tượng. | ||||||||
意見が合わない | 17 | Ý kiên không ăn khớp. | ||||||||
そんなことは簡単さ | 18 | Việc đó đối với tôi thì vô cùng đơn giản. | ||||||||
いろいろとありがとう | 19 | Cảm ơn quan tâm tận tình của anh. | ||||||||
今日という日は二度と来ない | 20 | Ngày hôm nay chỉ đến có một lần thôi. | ||||||||
時間がたつにつれて減っていく | 21 | Dần dần mai một theo thời gian. | ||||||||
出来たらいいのになぁ! | 22 | Ước gì có thể. | ||||||||
目的は貴方に会うためで、観光ではありません | 23 | Tôi mục địch là không phải tham quan VN chủ yếu là đến thăm anh thôi. | ||||||||
もう一つ持って来ればよかった | 24 | Phả chi mang dến một cái nữa thì tốt quá! | ||||||||
彼は私を楽しくさせた | 25 | Anh ấy làm cho tôi sung sướng. | ||||||||
あれよりこれの方がいい | 26 | Cái này so với cái kia tốt hơn nhiều. | ||||||||
彼は電話に出ない | 27 | Tôi gọi anh ấy mà anh ta khóa máy ĐT. | ||||||||
ここで会ったどの人も皆親身になって助けてくれます | 28 | Bất khi người nào tôi gặp ỏ đây, họ đều giúp đỡ tôi tận tình. | ||||||||
今後は | 29 | Từ này về sau. | ||||||||
友達を大事にする(尊重) | 30 | Tôn trọng bạn bè. | ||||||||
一つづつ洗うのは面倒なのでまとめて一辺に洗う | 31 | Nếu rửa mỗi lần một cái thì phiền phức nên rửa một lượt. | ||||||||
未体験の感覚だ | 32 | Cảm giấc chưa từng có. | ||||||||
正直な人 | 33 | Người lương thiện. | ||||||||
何もしたくない | 34 | Chẳng buồn làm cái gì cả. | ||||||||
オシッコに行きたい | 35 | Buồn tè. | ||||||||
そんな事をしていたらあぶないよ! | 36 | Thế là xong phim đó! | ||||||||
ダメ! やめて! | 37 | Quên đi! | ||||||||
なるほど! | 38 | Thảo nào! Hèn gì! | ||||||||
お気の毒に! | 39 | Tội nó quá! | ||||||||
君に分からないわけないだろう? | 40 | Chẳng lẽ anh không hiểu chuyện đó hay sao? | ||||||||
疲れたときはここに来ればいいよ! | 41 | Có lẽ khi nào mệt phải đến đây cho đỡ mệt. | ||||||||
疲れたときはここに来ればいいよ! | 42 | Để đỡ mệt phải đến đây. | ||||||||
忙しくて掃除する時間がないので、部屋は散らかっている | 43 | Tôi bận quá, tôi không có thời gian dọn dẹp nên phòng hơi bừa bộn. | ||||||||
何枚写真を撮りましたか? | 44 | Anh chụp mấy kiểu rồi? | ||||||||
相応しい(ふさわしい) | 45 | Xứng đáng. | ||||||||
そんな事を言うならおっぱいを揉(も)むど! | 46 | Mày nói thế thì tao bóp vú mày! | ||||||||
謙遜(けんそん)は自慢(じまん)の四倍(よんばい) | 47 | Một lần khiên tốn bằng bốn lần tự kiêu. | ||||||||
彼女に夢中 | 48 | Tôi say xưa cô ấy. | ||||||||
慎重な性格 | 49 | Tính nết kỹ lương. | ||||||||
ここは贅沢(ぜいたく)な場所だ | 50 | Những nơi thế này thật xa xỉ. | ||||||||
ここはデートに最適(さいてき)な場所だ | 51 | Ở đây điểm hẹn lý tượng của các đôi trai gái. | ||||||||
とりあえずビールください | 52 | Thầm thời chúng ta gọi bia đi nhé. | ||||||||
ベトナムの会社で働きたい | 53 | Tôi ước muốn làm việc ở công ty Việt Nam. | ||||||||
将来あなたはどのような仕事をしたいですか? | 54 | Tương lai anh ước muốn là, việc như thế nào ? | ||||||||
彼は明るくて親切だ | 55 | Anh ấy là người vừa vui tính cởi mở vừa tưt tế. | ||||||||
なかなか上手にベトナム語が話せない | 56 | Tôi mãi mà không nói chuyện tiếng V một cách lưu lóat. | ||||||||
外出中に誰かが来た | 57 | Có ai đó đã đến trong khi tôi đi ra ngòai. | ||||||||
まだ食べているので置いてください | 58 | Vì vẫn còn đang ăn nên xin hãy để y nguyên ở chỗ này. | ||||||||
ゆっくり話す時間がなくて残念です | 59 | Vì hôm nay kô có thới gian nói chuyện thông thả nên thật là tiếc. | ||||||||
このつまみを右に回すと音が大きくなります | 60 | Nếu xoay cái núm này về phía bên phải thì ân thanh sẽ trở nên lớn. | ||||||||
人と会うときは15分前に行きます | 61 | Khi tôi gặp người khác thì tôi sẽ đến trước giờ hẹn 15 phút. | ||||||||
彼に荷物を持ってもらった | 62 | Tôi đã được anh ấy xách hành lý. | ||||||||
彼に駅まで送ってもらった | 63 | Tôi đã được anh ấy tiễn bằng xe máy nhà ga. | ||||||||
もう一度説明してもらえませんか | 64 | Tôi có thể nhờ anh thuyết mình lại một lần nữa. | ||||||||
この名前はどのように呼んだらいいか分かりません | 65 | Tôi không biết tên này nếu đọc như thế nào thì được. | ||||||||
そこに荷物を置かせてください | 66 | Xin ông vui lòng cho phép tôi được đặt hành lý ở chỗ đó. | ||||||||
健康のために甘いものは食べないようにしている | 67 | Tôi luôn cố gắng hết sức không ăn đồ ngọt. | ||||||||
旅行のために少しづつお金を貯(た)めています | 68 | Tôi đang để dành tiền từng chút một để đi du lịch. | ||||||||
年をとるとだんだん体力がなくなって行く | 69 | Khi lớn tuổi thì sức lực bị mất dần đi. | ||||||||
彼に明日7時に来るように伝えてください | 70 | Xin vui lòng chuyển lời đến anh ấy rằng ngày mai hãy đến vào lúc bảy giờ. | ||||||||
彼女に心配しないように伝えてください | 71 | Xin vui lòng chuyển lời đến chị ấy rằng xin đừng lo lắng. | ||||||||
今から急いで行っても間に合わない | 72 | Bây giờ cho dù khẩn trương đi cũng không kịp hẹn . | ||||||||
明日の旅行は雨が降っても行きます | 73 | Cuộc đi du lịch ngày mai cho dù trời mưa cũng sẽ đi. | ||||||||
彼女は私が何も言わなくても私の気持ちを全て分かる | 74 | Cô ấy cho dù tôi không nói gì cả nhưng cũng hiểu được hết tòan bộ cảm giấc của tôi. | ||||||||
どんなにハンサムでも浮気な人とは結婚したくない | 75 | Cho dù có đẹp trai như thế nào nhưng tôi không muốn kết hôn với người có quan hệ trai gái bừa bãi. | ||||||||
前の日に5時間勉強したけど、テストはダメだった | 76 | Mặc dù ngày hôm trước tôi đã học bài cũng đến năm tiếng đồng hồ nhưng đã không thể làm được bài kiểm tra. | ||||||||
今日会う約束をしていて絶対来るといっていたが結局彼は来なかった | 77 | Hôm nay, tôi đã hẹn gặp anh ấy, mặc dù anh ấy đã nói rằng nhật định sẽ đến nhưng anh ấy đã không đến. | ||||||||
ベトナムの町は大きく変わったが、ほこりとうるさいのは変わらない | 78 | Việt Nam có nhiều thay đổi những chuyện phố xá nhiều bụi và ổn ào thì không hề thay đổi. | ||||||||
失敗してもガッカリしない | 79 | Thất bại nhưng không nản chí. | ||||||||
そんな簡単な問題ではない | 80 | Vấn đề không phải dơn giản như thế. | ||||||||
欲の深い人は誰にも好かれない | 81 | Không ai ưa con người tham lam ấy. | ||||||||
奇妙な縁でここで会った | 82 | Gặp được nhau ở đay thật là duyên kỳ lạn. | ||||||||
よく売れるように願う | 83 | hy vọng sẽ thật đắt. (đắt hàng) | ||||||||
日本語でスピーチするのは大変です | 84 | Việc thuyết trình hùng biện bằng tiếng Nhật thì rất là khó. | ||||||||
85 | thuyết trình意見を述べる hùng biện雄弁に | |||||||||
彼は一度にに六ッ杯も食べるよ | 86 | Anh ấy ăn một lần đến 6 chén cơm lận đó.(強調) | ||||||||
ブゥスアを食べる前に揉む | 87 | Trước khi ăn quả đó thì phải nắn bóp. | ||||||||
バイクの調子はどうですか? | 88 | Xe máy không tồi chứ? tồi(粗末な・劣る) | ||||||||
みすぼらしい家 | 89 | Nhà cửa tồi tàn. | ||||||||
バラバラにおいてある家具 | 90 | Bán ghế để lỉnh kỉnh. | ||||||||
心配でいても立ってもいられない | 91 | Bây giờ tôi lô lắng, đứng ngồi không yên. | ||||||||
曲を選ぶ | 92 | Những ca khúc tuyển chọn. Lựa chọn(物) | ||||||||
彼女は相手を選ぶ | 93 | Chị ấy rất kén chọn. | ||||||||
向日葵(ひまわり) | 94 | Hoa hướng dương. | ||||||||
インターネットのプロバイダー | 95 | Nhà cung cấp Web. | ||||||||
雨が降り続いているので早く帰った方がいい | 96 | Về ngay đi kẻo mưa. | ||||||||
にきび 吹き出物 | 97 | Mụn trứng cá. | ||||||||
心の痛みをやわらげてくれる夢がある | 98 | Giấc mơ nào phá vở nỗi đau thương. | ||||||||
他人に頼らず生活する | 99 | Tự mình kiếm sống không dựa dẫn vào người khác. | ||||||||
支払い金額 | 100 | Khỏan tiền. | ||||||||
相応しい(ふさわしい) | 101 | Xứng đáng. | ||||||||
私が持ってあげます | 102 | Để tôi cầm cho. | ||||||||
私がしてあげます | 103 | Để tôi làm cho. | ||||||||
しようかなと思ったけど止めた | 104 | Tôi tính làm nhưng mà thôi. | ||||||||
私1人でその仕事が出来るわけがない | 105 | Tôi làm sao mà làm việc đó một mình được. | ||||||||
今何しているの? | 106 | Này anh làm cái chi vậy hả? | ||||||||
そうではない | 107 | Chẳng hằn thế. | ||||||||
上の二つの文は同じだが下の分の方が分かり易い | 108 | Ý nghĩa hai câu trên giống nhau, nhưng câu văn dưới co lẽ dễ hiểu hơn. | ||||||||
次の日は仕事だから貴方を迎えてから私は田舎に戻る | 109 | Đón ông xong là tôi phải về quê, để hôm sau làm việc. | ||||||||
最初は苦しいが後になれば楽になる | 110 | Khổ trước sướng sau. | ||||||||
辛いことが終わればその後で楽しいことがある | 111 | Chịu khổ xong rồi sẽ có ngày sướng đó. | ||||||||
まだご飯を食べてないって信じる? | 112 | Có tin là tôi chưa ăn gì không? | ||||||||
四捨五入 | 113 | Phép làm tròn số. Dưới 4 thì bỏ, trên 5 thì lấy. | ||||||||
君のようにきれいな人を見たことがない | 114 | Tôi chưa từng thấy ai đẹp như chị hết. | ||||||||
少しの時間を使っていろいろと見直すといいと思う | 115 | Bớt thời gain coi lại hay biết mấy. | ||||||||
飛行機が空を飛んでいる | 116 | Máy bây bay lơ lửng trên trời. lơ lửng(中間に浮かぶ) | ||||||||
すぐには出来ない | 117 | Nhưng chắc là không thể được ngay lập tức. | ||||||||
仕事は順調ですか?まだまだですよ | 118 | Chị ấy bữa này sao rồi ạ? Công việc đau vào đấy cả rồi chứ. Chưa đâu vào đâu cả. | ||||||||
どうしたの?何かあったの? | 119 | Sao thế! Có sự cố gì hả? | ||||||||
インスタント食品 | 120 | Ăn mì ăn liền. | ||||||||
是非(ぜひ)来てくださいね | 121 | Anh đến dự được thì vui quá! | ||||||||
もっと他の場所 | 122 | Chỗ còn lại. | ||||||||
時間を作って友達と話をする | 123 | Tranh thủ thời gian nói chuyện với bạn được. | ||||||||
その時間はロマンチックで素敵なときだと想像する | 124 | Tôi hình dung đó là những giây phút lãng mạn là đỉnh điểm của tìn yêu. | ||||||||
掴む / 捕える | 125 | Nắm chặt / giữ chặt | ||||||||
極貧 | 126 | Nghèo lớt mồng tơi. | ||||||||
大金持ち | 127 | Giau nứt đố đổ vách. | ||||||||
彼に電話したが誰も出ない | 128 | Vừa gọi ĐT cho anh ấy mà không có ai nhấc máy. | ||||||||
誉めると調子の乗る | 129 | Khen một tí mà đã vênh mặt rồi. | ||||||||
彼はわざわざ遠くから私を訪ねてきた | 130 | Anh ấy từ xa cất công đến đây tham toi. | ||||||||
空は晴れ渡り、雲はピンク色 | 131 | Trời ướm nắng cho mây hồng. | ||||||||
どうしても行きたい気持ち | 132 | Ước mơ chái bỏng. | ||||||||
この会にはあまり人が集まらないようです | 133 | Buổi họp mặt hình như không đong thì phải. | ||||||||
私に見せて | 134 | Cho tôi xem. | ||||||||
診てあげる | 135 | Xem cho tôi. | ||||||||
私が見てあげる | 136 | Để tôi xem cho. | ||||||||
ピカピカ | 137 | Long lanh | ||||||||
きっと誰もいないだろう | 138 | Hẳn không một người nào. | ||||||||
とても難しい | 139 | Cái quái gì thến này. | ||||||||
ベトナム語を勉強すればするほど頭の中が混がって来る | 140 | Càng học tiếng Việt thì đầu óc càng rối tung. | ||||||||
おぉ!ぼけてしまったよ | 141 | Trời ơi! Lẩm cẩm quá đi thôi. | ||||||||
お悔やみ申し上げます | 142 | Xin gửi lời buồn tới gia đình. | ||||||||
私はもう帰らなければならない | 143 | Tôi phải đi vè rồi. | ||||||||
あんなにたくさんあったのにもう無くなった | 144 | Nó đã có rất nhiều, vậy mà bây giờ không còn nữa. | ||||||||
元気そうですね | 145 | Trong anh cũng tinh táo đấy chứ! | ||||||||
書いて置こう! | 146 | Viết để học thuộc. | ||||||||
なかなか覚えられない | 147 | Nhưng khó lòng mà nhớ được. | ||||||||
なかなか覚えられない | 148 | Nhưng khó lòng mà quen được. (慣れる) | ||||||||
なかなか覚えられない | 149 | Nhưng khó lòng mà quên được. (忘れる) | ||||||||
上の二つの文はどちらも使えます | 150 | Những cả 2 đều có thể dùng được. | ||||||||
ブラボー! | 151 | Hoan hô! | ||||||||
彼に教えてもらったがまだ見つかっていない | 152 | Anh ấy có chỉ cho tôi nhưng tôi chưa tim cho đó. | ||||||||
案の定(あんのじょう) | 153 | Đúng như tôi nghĩ. / Quả tức là. | ||||||||
自分の努力-->報われた(むくわれた) | 154 | Nỗ lực của tôi. ---> Được đền đáp. | ||||||||
両親の願い-->叶った(かなった) | 155 | Mong mỏi của bố mẹ. ---> Được đền đáp. | ||||||||
雑音だらけだよ | 156 | Tòan bị nhiều tiếng thôi. | ||||||||
行方不明(ゆくえふめい) | 157 | Mất tích rồi. | ||||||||
お前となんか一緒にいけるか! | 158 | Điên à, mà tao đi cũng mày! | ||||||||
態度がコロコロ変わる | 159 | thay độ xòanh xọanh. | ||||||||
ずるい-->ちょっとずるい-->賢い(かしこい) | 160 | Khôn cỏi --> Khôn ngoan-->Thông minh | ||||||||
私の両親がこの荷物を取りに来たら渡してね | 161 | Khi nào ba mẹ của tôi đến lấy thì đưa túi xách nài hộ. | ||||||||
ラブレターを通じてお互いの気持ち伝え合いましょう | 162 | Những bức tình thư hay sẽ thúc đẩy sự giao lưu tình cảm. | ||||||||
ちょっと休もうぜぇ! | 163 | Giải lão tí nào! | ||||||||
外に出ようぜぇ! | 164 | Đi ra ngòai thôi nào! | ||||||||
垣根を乗り越える(垣根を捨てる) | 165 | Phá bỏ rào cản. | ||||||||
物を大切にして | 166 | Cất cái mù vào nằng kẻo. | ||||||||
後ろの花は梅ですか? | 167 | Hoa ở phía sau là hoa mai à? | ||||||||
貼り付けただけで実際に撮ったものではない | 168 | Ghép hình chứ không chụp thật. | ||||||||
行かない方がいいのでは? | 169 | Có nên đi nữa (hay) không? | ||||||||
彼が体の調子が悪いから行かない方がいいから、、、 | 170 | Vì ông ấy không khỏe nên chúng ta không đi thì hay hơn. | ||||||||
誰でもめがねをかけるとカッコよく見える | 171 | Ai đeo kính nhìn cũng đẹp cả. |
Monday, April 5, 2010
Mot so cau mau
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment